Hoàn thành các phương trình phản ứng a) CH3-CH2-CH2-CH3+Cl2---> b) CH2=CH-CH3+HCl-----> c) C6H6+Br2---> d) CH3-CH2-CH2-CH3+CuO--->
Hoàn thành phương trình hóa học sau :
1. C2H6 + Cl2 →
2. C3H6 + H2 →
3. CH2 = CH - CH3 +Br2 →
hay : C3H6 + Br2 →
4. CH3 -CH = CH2 +HBr→
5. C3H6 + O2 →
6. CH2 =CH2 + H2O →
7. n CH2 =CH2 →
8. CH ☰ CH + HCl→
hay C2H2 + HCl →
9. CH3COONa + NaOH →
10. 2CH4 →
11. CaC2 + 2H2O →
12. CH ☰ CH +H2O →
13. CH ☰ CH +AgNO3 +NH3 →
1. C2H6 + Cl2 to→C2H5Cl+HCl
2. C3H6 + H2 to→C3H8
3. CH2 = CH - CH3 +Br2 →CH2Br-CHBr-CH3
hay : C3H6 + Br2 →C3H6Br2
4. CH3 -CH = CH2 +HBr→CH3-CHBr-CH3
5. C3H6 + \(\dfrac{9}{2}\)O2 →3CO2+3H2O
6. CH2 =CH2 + H2O →CH2OH–CH3
7. n CH2 =CH2 →-(-CH2-CH2-)n-
8. CH ☰ CH + HCl→CH2=CH-Cl
hay C2H2 + HCl →C2H3Cl
9. CH3COONa + NaOH →CH4+Na2CO3
10. 2CH4 → C2H2+3H2
11. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2+C2H2
12. CH ☰ CH +H2O → CH3CHO.
13. CH ☰ CH +2AgNO3 +2NH3 →AgC ☰ CAg+2NH4NO3
Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:
a.CH3-CH=CH-CH3+H2\(\underrightarrow{Ni,t^o}\)
b.CH2=CH-CH3+Br2→
c.CH2=C(CH3)-CH3+HBr→
d.CH2=CH-CH2-CH3+H2O\(\underrightarrow{H^+}\)
e.CH3-CH=CH-CH3+HBr→
f.C2H4+O2\(\underrightarrow{t^o}\)
g.nCH2=CH2\(\underrightarrow{p,xt,t^o}\)
h.nCH2=CH-CH3\(\underrightarrow{p,xt,t^o}\)
\(a)\ CH_3-CH=CH-CH_3 + H_2 \xrightarrow{t^o,Ni} CH_3-CH_2-CH_2-CH_3\\ b)\ CH_2=CH-CH_3 + Br_2 \to CH_2Br-CHBr-CH_3\\ c)\ CH_2=C(CH_3)-CH_3 + HBr \to CH_3-CBr(CH_3)-CH_3\\ d)\ CH_2=CH-CH_2-CH_3 + H_2O \xrightarrow{H^+,t^o} CH_3-CH(OH)-CH_2-CH_3\\ e)\ CH_3-CH=CH-CH_3 + HBr \to CH_3-CH_2-CHBr-CH_3\\ f)\ C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O\\ g)\ nCH_2=CH_2 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH_2-)_n\\ h)\ nCH_2=CH-CH_3 \xrightarrow{t^o,p,xt} (-CH_2-CH(CH_3)-)_n\)
f) \(C_2H_4+3O_2\rightarrow^{t^0}2CO_2+2H_2O\)
Bài 1: Hoàn thành các phương trình sau và gọi tên các chất
1. HCOOH + CH3OH
2. CH3COOH + CH3-CH2OH
3. CH2=CH-COOH + CH3-OH
4. CH3-COOH + C2H5-OH
5. CH3-CH2-COOH + CH3OH
6. HCOOH + CH3-CH2-CH2-OH
7. CH3-COOH + CH≡CH
8. CH3-COOH + C6H5-CH2OH
9. CH3-CH2-COOH + CH3OH
10. CH2 = CH-COOH + C2H5OH
$1) HCOOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons + HCOOCH_3 + H_2O$
$2) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$3) CH_2=CH-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_2=CH-COOCH_3 + H_2O$
$4) CH_3COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$5) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$6) HCOOH + CH_3-CH_2-CH_2-OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons HCOOCH_3-CH_2-CH_3 + H_2O$
$7) CH_3COOH + CH≡CH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOCH=CH_2$
$8) CH_3COOH + C_6H_5CH_2OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3COOCH_2C_6H_5 + H_2O$
$9) CH_3-CH_2-COOH + CH_3OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_3-CH_2-COOCH_3 + H_2O$
$10) CH_2=CH-COOH + C_2H_5OH \buildrel{{H_2SO_4,t^o}}\over\rightleftharpoons CH_2=CH-COOC_2H_5 + H_2O$
Hoàn thành các phương trình sau: 1,C2H6+ Cl2->...
2,CH2=CH-CH3+Br2->... 3,C4H10+O2->...
4,CH2=CH2+H2->...
giúp mình với ạ
1) C2H6 + Cl2 --as--> C2H5Cl + HCl
2) CH2=CH-CH3 + Br2 --> CH2Br-CHBr-CH3
3) 2C4H10 + 13O2 --to--> 8CO2 + 10H2O
4) CH2=CH2 + H2 --to,Ni--> CH3-CH3
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hóa học của phản ứng polime hóa các monome sau:
a. CH3-CH=CH2.
b. CH2=CCl-CH=CH2.
c. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d. CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2(axit isophtalic).
e. NH2-[CH2]10COOH.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
Đọc tên quốc tế (IUPAC) các chất sau :
a. CH3-CH2-CH(CH3)-CH3 b. CH3-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
c. CH3-CH2-CBr(C2H5)-CH3 d. CH3-CHCl-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3
e. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
f. CH3-CH2-CBr(CH2-CH3)-CH3
a) 2-metylbutan
b) 2,3-dimetylpentan
c) 3-brom-3-metylpentan
d) 2-clo-3,4-dimetylhexan
e) 2,3,5-trimetylhexan
f) 3-brom-3-metylpentan
Gọi tên các phản ứng và viết phương trình hoá học của phản ứng polime hoá các monome sau:
a) CH3-CH=CH2.
b) CH2=CCI-CH=CH2.
c) CH2=C(CH3)-CH=CH2.
d) CH2OH-CH2OH và m-C6H4(COOH)2 (axit isophtalic).
e) NH2-[CH2]10COOH.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2; CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2; CH2=CH-CH2-CH=CH2; CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3;
CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3; CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án A
Các chất có đồng phân hình học là CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-CH=CH-CH2-CH3, CH3-CH2-C(CH3)=C(C2H5)-CH(CH3)2, CH3-CH=CH-CH3
Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3 -CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 1
C. 2
D. 3
Các chất đó là : CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2;
CH3 -CH=CH-CH3.
Đáp án A.